Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
biển thủ


đg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.